Ý nghĩa của từ ban công là gì:
ban công nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ ban công. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ban công mình

1

20 Thumbs up   5 Thumbs down

ban công


(Xem từ nguyên 1) Phần nhô ra ngoài tầng gác, có lan can và có cửa thông vào phòng. | : ''Đứng trên ban-công nhìn xuống đường.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

11 Thumbs up   7 Thumbs down

ban công


1.Danh từ
phần sân gác nhô ra ngoài nhà, xung quanh có lan can, có cửa thông vào phòng. Thường những ngôi nhà có từ 2 tầng trở lên mới làm ban công
Ví dụ: ra ban công hóng mát, ban công tầng 2....
ThuyNguyen - 00:00:00 UTC 30 tháng 7, 2013

3

7 Thumbs up   5 Thumbs down

ban công


ban-công dt. (Pháp: balcon) Phần nhô ra ngoài tầng gác, có lan can và có cửa thông vào phòng: Đứng trên ban-công nhìn xuống đường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

7 Thumbs up   6 Thumbs down

ban công


phần sân gác nhô ra ngoài nhà, xung quanh có lan can, có cửa thông vào phòng ra ban công hóng mát
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ban công


(xã) h. Bá Thước, t. Thanh Hoá
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

6

6 Thumbs up   7 Thumbs down

ban công


Xuất phát từ Tiếng Pháp là Balcon. Đây là không gian chỉ có ở những ngôi nhà 2 tầng trở lên. Nó là phần nhô ra của tầng 2 trở lên, có lan can được xây lửng và có cửa vào phòng.
thanhthu - 00:00:00 UTC 26 tháng 7, 2013

7

6 Thumbs up   7 Thumbs down

ban công


phiên âm tiếng Việt của từ balcon tiếng Pháp hoặc balcony tiếng Anh, chỉ một bộ phận của ngôi nhà nhô ra bên ngoài, có lan can và cửa thông với bên trong, thường dùng làm nơi ngắm cảnh hoặc hóng gió
hansnam - 00:00:00 UTC 9 tháng 8, 2013

8

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ban công


Ban Công là một xã thuộc huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam. Xã Ban Công có diện tích 43,89 km², dân số năm 1999 là 6319 người, mật độ dân số đạt 144 người/km². [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

0 Thumbs up   3 Thumbs down

ban công


(xã) h. Bá Thước, t. Thanh Hoá. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Ban Công". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Ban Công": . ban công Ban Công Bản Công bần cùng. Những từ có chứa "Ban Công":& [..]
Nguồn: vdict.com

10

5 Thumbs up   10 Thumbs down

ban công


Ban công (tiếng Ý: balcone, có nghĩa là giàn giáo; tiếng Pháp: balcon) là một kiến trúc trong ngôi nhà hay tòa nhà là một không gian theo chiều ngang được nhô ra và nối liều với một bức tường trước mộ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< đáy bề mò kim đáy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa